Hệ thống cấp khí nén – Bestapower Profile A180 Series

Hệ thống A180 thanh nhôm tích hợp cấp khí nén và chịu tải cao giúp giảm bớt các kêt cấu thép không cần thiết.

Nó tương thích với thanh A62, với các rãnh ở ba mặt cho phep lắp đăt cấp điện và thiết bị ngoại vi cũng như tùy chọn cấp khí sử dụng các van hoặc cấp điện liên tục  với xích kéo treo song song. Tất cả các đặc tính này giúp A180 trở thành thiết bị đứng đầu trong số các loại Bestapower

Tính năng đặc biệt

  • Cung cấp khí nén lý tưởng trên toàn bộ chiều dài của thanh ray định hình có sử dụng van phân nhánh
  • Việc lắp đặt dễ dàng do khoảng cách treo dài
  • Cung cấp khí nén thông qua các van phân nhánh nên không có các vòng cáp/ ống dẫn  hay xích kéo treo trên cao
  • Nhờ các rãnh bên của thanh nhôm định hình nên dễ dàng lắp đặt thiết bị ngoại vi.
  • Nguồn cấp khí nén tối ưu ngay cả với nhiều tải trọng và mức tiêu thụ không khí cao do có ống dẫn khí nén tích hợp
  • Mức độ linh hoạt của hệ thống cao nhờ vào thiết kế dạng mô đun.
  • Có nhiều giải pháp để khách hàng lựa chọn theo nhu cầu của mình
  • Tuổi thọ trên trung bình nhờ hệ thống kết nối kiểu vít – khả năng tái sử dụng tất cả các thành phần khi cần thay đổi hệ thống để thích ứng với quy trình sản xuất cao.
  • Linh hoạt trong việc bố trí các thiết bị vận chuyển dụng cụ
  • Thanh nhôm định hình được ép đùn, dẫn hướng chính xác và độ tin cậy cao
  • Giảm chi phí điện năng nhờ hệ thống van phân nhánh tối ưu.

Các ứng dụng chính

  • Trong các dây chuyền sản xuất và lắp ráp trong ngành công nghiệp ô tô, công nghệ nông nghiệp và xây dựng phương tiện tiện ích.

Dữ liệu ứng dụng tiêu chuẩn

  • Trọng lượng tối đa của ray[kg/m]: 5,7
  • Khoảng cách treo tối đa [m]: 6
  • Tải trọng điểm tối đa [kg]: 120
  • Tải trọng phân đoạn tối đa [kg/m]: 10 ở khoảng cách treo 6m
  • Tốc độ di chuyển tối đa [m/phút] kéo tay
  • Chiều dài chu trình của hệ thống van phân nhánh [m]: tùy ý
  • Chiều dài chu trình tối đa với cáp xích [m]: 18
  • Khoảng cách tiêu chuẩn giữa các van phân nhánh/các vòi khí nén: [m]: 1,5
  • Áp suất vận hành tối đa [bar]: 10
  • Giao diện: Van cầu G1 ¼" ở điểm bắt đầu của hệ thống | goòng phân nhánh với ống dẫn ½“ hoặc đầu nối G ½“ dọc theo thanh định hình
  • Nguồn cấp khí nén thông qua van phân nhánh và goòng phân nhánh G 3/8“ hoặc G ½"
  • Điều kiện vận hành trong nhà [°C]: +5 đến +60